TRƯỜNG THCS KIM LIÊN MA TRẬN ÐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 9 (2020 - 2021) Hình thức: Tự luận I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức - Căn thức bậc hai: ĐK để căn thức bậc hai có nghĩa, biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai, các dạng toán liên quan đến giá trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Căn thức bậc ba: Định nghĩa, một số tính chất của căn thức bậc 3. - Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2) Kỹ năng - Thành thạo trong giải toán tổng hợp về biểu thức đại số có chứa căn thức bậc hai, căn thức bậc 3. - Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn vào giải toán. 3) Thái độ - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập - Yêu thích bộ môn 4) Năng lực - Rèn luyện năng lực tính toán, sử dụng ngôn ngữ toán, sử dụng công cụ toán . - Phát triển năng lực tư duy, sáng tạo. II. MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề Số tiết Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Tông Điểm số 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 số câu 1+2 3+4 ĐẠI SỐ Căn thức bậc hai. 15 1.5 6 6 1.5 4.55 18.2 18.2 4.55 0.91 3.64 3.64 0.91 Căn bậc ba 3 0.3 1.2 1.2 0.3 0.91 3.64 3.64 0.91 0.18 0.73 0.73 0.18 HÌNH HỌC Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 15 1.5 6 6 1.5 4.55 18.2 18.2 4.55 0.91 3.64 3.64 0.91 Tổng 33 5 5 MA TRẬN NHẬN THỨC SAU KHI LÀM TRÒN Chủ đề Số tiết Số câu Làm tròn Số câu tự luận Tông số câu Điểm số 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 ĐẠI SỐ Căn thức bậc hai 15 0.91 3.64 3.64 0.91 1 4 3 1 1 2 2 1 5 2 3 Căn bậc ba 3 0.18 0.73 0.73 0.18 0 1 1 0 1 1 1 0 HÌNH HỌC Hệ thức lượng trong tam giác vuông.TSLG của góc nhọn 15 0.91 3.64 3.64 0.91 0 4 4 1 2 2 4 2 2 Tổng 33 10 5 5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CỘNG Căn thức bậc hai Hiểu khái niệm căn bậc hai. Biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. Bài tập liên quan đến tính giá trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các kiến thức để giải quyết các bài toán phức tạp về giá trị của biểu thức chứa căn: cực trị, giá trị nguyên, phương trình vô tỉ… Số câu Số điểm- Tỉ lệ % 2 2,0 điểm = 20 % 2 2,0 điểm = 20 % 1 1 điểm = 10% 5 5 điểm = 50% Căn bậc ba Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực Số câu Số điểm-Tỉ lệ % 1 1,0 điểm = 10 % 1 1 điểm= 10% Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Vẽ hình Sử dụng tỉ số lượng giác góc nhọn để tính độ dài đoạn thẳng Vận dụng hệ thức lượng, tỉ số lượng giácđể tính toán, chứng minh hệ thức hình học… hoặc giải quyết bài toán thực tế Số câu Số điểm-Tỉ lệ % 2 2,0 điểm = 20% 2 2,0 điểm= 20 % 4 4điểm= 40% Số câu Số điểm- Tỉ lệ % 5 5,0 điểm = 50 % 4 4,0 điểm = 40% 1 1,0 điểm = 10% 10 10 điểm = 100% PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN TRƯỜNG THCS KIM LIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 1 Bài 1 (2 điểm): a) 1 Tính : A 6 27 2 75 300 2    B= 3 3 3 27 64 2 8   b) Rút gọn biểu thức C = 81 144 36 ( 0) a a a a    Bài 2(2,5 điểm): Cho biểu thức: 1 1 1 1 1 1 P a a a               a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P b) Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị của P khi a = 4 d) Tìm a để P = 9 Bài 3 ( 1 điểm ): Tìm x biết a/ b/ Câu 4: (1,25 điểm)Cho  ABC vuông tại A, AH  BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính độ dài AC, AB, BC. Câu 5: (2,75 điểm)Cho  ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm a/ Chứng minh:  ABC vuông. Tính sinC và (làm tròn đến độ) b/ Phân giác của A cắt BC tại D. Tính BD, CD. c/ Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi của tứ giác AEDF ? Bài 6 (0,5 điểm): Tìm cặp số x, y thoả mãn điều kiện: x  3  5  x = y2 + 2 2019 y + 2021 -------------------------------Hết-------------------------------- Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 ĐỀ SỐ 1 Bài Ý Nội dung Điểm 1 (2 đ) a A = 1 6 27 2 75 300 2   1 6 9.3 2 25.3 100.3 2        18 3 10 3 5 3 3 3 B = 3 – 4 - 2.2 = - 5 0,25 0,25 0,5 b C = 9 12 6 3 a a a a    1 2 (2.5đ) a HS tìm đúng ĐKXĐ 0 1   a 0,5 b Rút gọn 1 1 1 1 1 1 P a a a                  2 1 . 1 1 a a a a a           2 1 a   0,5 0,5 c Với a = 4(t/m) thì P = - 2 0,5 d P=9 tìm được a 49 81  0,25 0,25 3 (1đ) a. Vì = = nên  = 4  3x =4 hoặc 3x = -4... Vậy x = 4 3 và x = - 4 3 b. Ta có  (x - = 0  x- = 0  x = Vậy x = là giá trị cần tìm. 0,5 0,5 4 (1,25 đ) Vẽ hình đúng 0,25 Tính đúng AC = = = 15cm Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính BC, AB.   2 2 2 1 1 1 AH AB AC    2 2 2 1 1 1 12 15 AB        2 2 2 2 2 1 1 1 12 15 1 1 1 400 20 20 . AB AB AB cm BC = = = 25cm 0,25 0,5 0,25 5 (2,75 đ) 0,25 a AC2 + AB2 = 25; BC2 = 25 AC2 + AB2 = BC2 Vậy tam giác ABC vuông tại A. 4  sin 53 5 AB C C BC        B C          90 90 53 37 1 b AD là phân giác góc Â, nên: 3 4 CD AC DB AB   5 3 4 3 4 7 CD BD CD BD       5 1 .3 2 ( ); 7 7    CD cm 5 6 BD= .4 2 ( ) 7 7  cm 1 c Tứ giác AEDF có:    A E D     90  AEDFlà hình chữ nhật. Có đường chéo AE là phân giác   AEDF là hình vuông. 1 .sin 2 .sin 53 1,7( ) 7 4.1.7 6,8( ) AEDF DF CD C cm P cm        0,25 0,25 6 (0,5 đ) ĐK 3  x  5 .Ta có: VT =     2 2 +) ( 3 5 ) 1 1 . 3 5 ( 3 5 ) 4 3 5 2 (1) x x x x x x x x                   VP = ( y + 2019 ) 2 + 2  2 (2) Từ (1) và (2) => … 4 2019 x y       0,25 0,25 PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN TRƯỜNG THCS KIM LIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 2 Bài 1 (2 điểm): a)A =- -2 3 b) B = - + 4 b) Rút gọn biểu thức C = - + ( a 0) Bài 2(2,5 điểm): Cho biểu thức: 1 1 1 1 1 1 P a a a               a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P b)Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị của P khi a = 16 d)Tìm a để P = 3 Bài 3 ( 1 điểm ): Tìm x biết a/ b/ Câu 4: (1,25 điểm)Cho  ABC vuông tại A, AH  BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính độ dài AC, AB, BC. Câu 5: (2,75 điểm)Cho  ABC có AC = 6cm, AB = 8cm, BC = 10cm a/ Chứng minh:  ABC vuông. Tính sinC và (làm tròn đến độ) b/ Phân giác của A cắt BC tại D. Tính BD, CD. c/ Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi của tứ giác AEDF ? Bài 6 (0,5 điểm): Tìm cặp số x, y thoả mãn điều kiện: x  3  5  x = y2 + 2 2019 y + 2021 -------------------------------Hết-------------------------------- Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 ĐỀ SỐ 2 Bài Ý Nội dung Điểm 1 (2 đ) a A = - -2 3 = -5 -2 +3 =-20 - 4 +9 = 25 B = 4-5 + 8 = 7 0,25 0,25 0,5 b C = - + - +6 = 0 1 Bài Ý Nội dung Điểm 2 (2.5đ) a HS tìm đúng ĐKXĐ 0 1   a 0,5 b Rút gọn    1 1 1 1 1 1 2 1 . 1 1 P a a a a a a a a                         2 1 a   0,5 0,5 c Với a = 16(t/m) thìP = 0,5 d P=3 tìm được a = 0,25 0,25 3 (1đ) a. Vì = = nên  = 8  4x =8 hoặc 4x = -8 Vậy x = 2 và x = - 2 b. Ta có  (x - = 0  x- = 0  x = Vậy x = là giá trị cần tìm. 0,5 0,5 4 (1,25 đ) Vẽ hình đúng 0,25 Tính đúng AC = = = 15cm Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính BC, AB. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 12 15 1 1 1 12 15 1 1 1 400 20 20 . AH AB AC AB AB AB AB cm            BC = = = 25cm 0,25 0,5 0,25 Bài Ý Nội dung Điểm 5 (2,75 đ) 0,25 a AC2 + AB2 = 100 ; BC2 = 100 AC2 + AB2 = BC2 Vậy tam giác ABC vuông tại A. sinC = suy ra và =90 - 1 b AD là phân giác góc Â, nên: 3 4 CD AC DB AB   Suy ra: Suy ra CD = = BD = = 1 c Tứ giác AEDF có:    A E D     90  AEDFlà hình chữ nhật. Có đường chéo AE là phân giác   AEDF là hình vuông. DF = CD. sin C . = (cm) Chu vu của hình vuông AEDF là: 3,43 . 4= 13,72(cm) 0,25 0,25 6 (0,5 đ) ĐK 3  x  5 .Ta có: VT =     2 2 +) ( 3 5 ) 1 1 . 3 5 ( 3 5 ) 4 3 5 2 (1) x x x x x x x x                   VP = ( y + 2019 ) 2 + 2  2 (2) Từ (1) và (2) => … 4 2019 x y       0,25 0,25