A. TRẮC NGHIỆM (5Đ)

Câu 1: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, HNO3

B. NaCl, KNO3

C. NaOH, Ba(OH)2

D. Nước cất, nước muối.


Càu 2: Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với:

A. dung dịch Na2CO3

B. dung dịch MgSO4

C. dung dịch CuCl2

D. dung dịch KNO3


Câu 3: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: CuCl2, Ba(OH)2, K2SO4. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

A.H2O

B. dung dịch Ba(NO3)2

C.dung dịch KNO3

D. dung dịch NaCl


Câu 4: Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là:

A.54,0% B. 56,0% C. 57,5% D. 54,1%

Câu 5: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:

A.Ca3(PO4)2 B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CaCl2



Câu 6: Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 ,hiện tượng thí nghiệm quan sát được là

A. có kết tủa màu trắng xanh

B. có kết tủa màu đỏ nâu

C. có khí thoát ra

D. không có hiện tượng gì.

Câu 7: Cho phương trình hoá học: 

aNaCl( dd) + bH2O →dpcmnx cNaOH(dd) + dCl2(k) + eH2(k) . Các hệ số a, b, c, d lần lượt là:

A.1,1,2,1,2     B. 1,2,2,1,1     C. 2,2,2,1,1       D. 2,2,1,1,1


Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:

A. Bari oxit và axit sunfuric

B. Bari hidroxit và axit sunfuric

C. Bari cacbonat và axit sunfuric


Câu 9: Để khử chua đất nông nghiệp, người ta sử dụng hoá chất:

A.CaO

B. Ca(OH)2 dạng bột

C. dung dịch CaOH2

D. dung dịch NaOH


Câu 10: Cặp chất tác dụng được với nhau là

A.Na2CO3 + KCl

B. NaCl + AgNO3

C. ZnSO+ CuCl2

D. Na2SO4 + AlCl3


Câu 11: Chất nào sau đây còn có tên gọi là ‘nước vôi trong’?

A. Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Zn(OH)2 D. NaOH


Câu 12: Dãy các ba zơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng với nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH

C. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; KOH; Mg(OH)2


Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hoá học của bazơ tan vì:

A. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit

B. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit

C. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit

D. tác dụng với oxit axit và axit


Câu 14: Sau khi làm thí nghiệm, có những chất khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất :

A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3


Câu 15. Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghép với tên phân bón hoá học ở cột I cho phù hợp

Cột I

Cột II

a. Urê

b. Đạm amoni sunfat

c. Đạm kali nitrat

d. Đạm amoni nitrat

1. NH4NO3

2. KNO3

3. (NH2)2CO

4. (NH4)2SO4


B. TỰ LUẬN (5Đ)

1/ Viết các phản ứng hóa học theo chuỗi sau:CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(NO3)2 → AgNO3

2/ Trộn 30ml dung dịch có chứa 1,11g CaCl2 với 70ml dung dịch chứa 2,33g BaSO4

a/ Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học.

b/ Tính khối lượng chất rắn sinh ra.

c/ Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.


3/

a/ Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KCl, Ca(OH)2, KOH và K2SO4. Làm thế nhận biết từng dung dịch?

b/ Cho 10,2g một oxit kim loại hóa trị III tan hết trong 294g dung dịch H2SO4 10%. Tìm công thức của oxit kim loại trên.