Mã đề 105 1 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán 8 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong là o 2700 . Hỏi đa giác đó có bao nhiêu đường chéo? A. 119 B. 238 C. 210 D. 17 Câu 2. Phân tích đa thức 2 2 x 4x 4 9y    thành nhân tử được kết quả là: A. x 3y 2 x 3y 2       B. x 3y 2 x 3y 2       C. x 3y 2 x 3y 2       D. x 3y 2 x 3y 2       Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức   1 x x 1 và  2 2 3 x 1 là A.   2 x x 1 B.   2 3x x 1 C.   2 3 x 1 D.   2 3x x 1 Câu 4. Cho hình thoi ABCD, độ dài đường chéo  o AC 6cm;ABD 30   . Khi đó độ dài cạnh của hình thoi là bao nhiêu? A. 6cm B. 12cm C. 3cm D. 6 3cm Câu 5. Kết quả của phép tính 2 2 3x 4x x 3         là A. 3 2 12x 2x  B. 3 2 12x 2x  C. 2 12x 2x  D. 3 2 12x x 3   Câu 6. Phân tích đa thức 2x 3x 4 2 4 3x       thành nhân tử được kết quả là A. 2x 2 4 3x     B. 2 x 1 3x 4      C. 2 x 1 3x 4      D. x 2 4 3x     Câu 7. Cho tam giác ABC đều có chu vi là 24cm. Khi đó độ dài một đường trung bình của tam giác đó là bao nhiêu? A. 12cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm Câu 8. Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số hai cạnh là 1,6. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu? A. 2 41,6m B. 2 160m C. 2 40m D. 2 20,8m Câu 9. Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật tăng thêm 20% thì điện tích của nó tăng thêm A. 400% B. 144% C. 44% D. 40% Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 5m và đường chéo dài 13m. Hỏi diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu? A. 2 65m B. 2 130m C. 2 75m D. 2 60m Câu 11. Cho hai đơn thức 3 2 A 12x y   và 2 B 6x y  . Kết quả của phép chia A cho B là A. 2 2x y B. 2 2 2x y C. 2xy D. 2 2xy Câu 12. Kết quả của phép tính xy 2 xy 3     là A. 2 2 x y 5xy 6   B. 2 2 x y xy 6   C. 2 2 x y xy 6   D. 2 2 x y 5xy 6   Câu 13. Khai triển biểu thức 2 1 2x 2        ta được A. 2 1 2x 2x 4   B. 2 1 4x 4x 4   C. 2 1 4x 2x 4   D. 2 1 4x x 4   Câu 14. Kết quả rút gọn của phân thức 2 2 3x 3x x 2x 1    là A. 3x x 1   B. 3x 1 x  C. 3x x 1   D. 3x x 1 Câu 15. Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu A. MN / /PQ và MP NQ  B. MN PQ  và MP NQ  C. MP NQ  và MP / / NQ D. MN PQ  và MN / /PQ Câu 16. Cho hình bình hành MNPQ có   o M N 40   . Số đo các góc của hình bình hành đó là A. M 70 ;N 110 ;P 70 ;Q 110  o o o o        B. M 70 ;N 110 ;P 110 ;Q 70  o o o o        C. M 110 ; N 70 ;P 70 ;Q 110  o o o o        D. M 110 ; N 70 ;P 110 ;Q 70  o o o o        Câu 17. Đa thức   4 3 P x x 4x 5x a     chia hết cho x 1 thì giá trị của a là A. 2 B. 4 C. 5 D. 1 Câu 18. Cho a b 1;ab 2     . Khi đó giá trị biểu thức 3 3 a b  là A. 5 B. 7 C. 7 D. 5 Câu 19. Cho phân thức 2 3 3 16x y 24x y  bằng phân thức nào sau đây? A. 3 2y 3x  B. 2 2y 3x  C. 3 2 3 24x y 16x y  D. 2 2 2x 3y  Câu 20. Tổng của hai phân thức 2 3x 5 x 1   và   3x 2 là A. x 3 x 1    B. x 3 x 1    C. x 7 x 1    D. x 3 x 1   Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. Thực hiện các phép tính a)    2 x 3x 4 3x 1     b) 2 1 1 x 5 x x 5 x 5x      Câu 2. Tìm giá trị của x, biết: 2x x 1 x 1 0       Câu 3. Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích thước 4m x 10m bằng các viên gạch hình vuông có kích thước 40cm x 40cm là . Hỏi bác An cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể) Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Các đường vuông góc với AB tại B và vuông góc với AC tại C cắt nhau tại D. a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. b) Chứng minh   o BAC BHC 180 .   c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm. Câu 5. Cho 1 1 1 0 a b c    với a 0,b 0;c 0    . Chứng minh rằng 2 2 2 bc ac ab 3. a b c    Mã đề 105 1 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán 8 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Một đa giác có tổng số đo tất cả các góc trong là o 2700 . Hỏi đa giác đó có bao nhiêu đường chéo? A. 119 B. 238 C. 210 D. 17 Câu 2. Phân tích đa thức 2 2 x 4x 4 9y    thành nhân tử được kết quả là: A. x 3y 2 x 3y 2       B. x 3y 2 x 3y 2       C. x 3y 2 x 3y 2       D. x 3y 2 x 3y 2       Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức   1 x x 1 và  2 2 3 x 1 là A.   2 x x 1 B.   2 3x x 1 C.   2 3 x 1 D.   2 3x x 1 Câu 4. Cho hình thoi ABCD, độ dài đường chéo  o AC 6cm;ABD 30   . Khi đó độ dài cạnh của hình thoi là bao nhiêu? A. 6cm B. 12cm C. 3cm D. 6 3cm Câu 5. Kết quả của phép tính 2 2 3x 4x x 3         là A. 3 2 12x 2x  B. 3 2 12x 2x  C. 2 12x 2x  D. 3 2 12x x 3   Câu 6. Phân tích đa thức 2x 3x 4 2 4 3x       thành nhân tử được kết quả là A. 2x 2 4 3x     B. 2 x 1 3x 4      C. 2 x 1 3x 4      D. x 2 4 3x     Câu 7. Cho tam giác ABC đều có chu vi là 24cm. Khi đó độ dài một đường trung bình của tam giác đó là bao nhiêu? A. 12cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm Câu 8. Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số hai cạnh là 1,6. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu? A. 2 41,6m B. 2 160m C. 2 40m D. 2 20,8m Câu 9. Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật tăng thêm 20% thì điện tích của nó tăng thêm A. 400% B. 144% C. 44% D. 40% Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 5m và đường chéo dài 13m. Hỏi diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu? A. 2 65m B. 2 130m C. 2 75m D. 2 60m Câu 11. Cho hai đơn thức 3 2 A 12x y   và 2 B 6x y  . Kết quả của phép chia A cho B là A. 2 2x y B. 2 2 2x y C. 2xy D. 2 2xy Câu 12. Kết quả của phép tính xy 2 xy 3     là A. 2 2 x y 5xy 6   B. 2 2 x y xy 6   C. 2 2 x y xy 6   D. 2 2 x y 5xy 6   Câu 13. Khai triển biểu thức 2 1 2x 2        ta được A. 2 1 2x 2x 4   B. 2 1 4x 4x 4   C. 2 1 4x 2x 4   D. 2 1 4x x 4   Câu 14. Kết quả rút gọn của phân thức 2 2 3x 3x x 2x 1    là A. 3x x 1   B. 3x 1 x  C. 3x x 1   D. 3x x 1 Câu 15. Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu A. MN / /PQ và MP NQ  B. MN PQ  và MP NQ  C. MP NQ  và MP / / NQ D. MN PQ  và MN / /PQ Câu 16. Cho hình bình hành MNPQ có   o M N 40   . Số đo các góc của hình bình hành đó là A. M 70 ;N 110 ;P 70 ;Q 110  o o o o        B. M 70 ;N 110 ;P 110 ;Q 70  o o o o        C. M 110 ; N 70 ;P 70 ;Q 110  o o o o        D. M 110 ; N 70 ;P 110 ;Q 70  o o o o        Câu 17. Đa thức   4 3 P x x 4x 5x a     chia hết cho x 1 thì giá trị của a là A. 2 B. 4 C. 5 D. 1 Câu 18. Cho a b 1;ab 2     . Khi đó giá trị biểu thức 3 3 a b  là A. 5 B. 7 C. 7 D. 5 Câu 19. Cho phân thức 2 3 3 16x y 24x y  bằng phân thức nào sau đây? A. 3 2y 3x  B. 2 2y 3x  C. 3 2 3 24x y 16x y  D. 2 2 2x 3y  Câu 20. Tổng của hai phân thức 2 3x 5 x 1   và   3x 2 là A. x 3 x 1    B. x 3 x 1    C. x 7 x 1    D. x 3 x 1   Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. Thực hiện các phép tính a)    2 x 3x 4 3x 1     b) 2 1 1 x 5 x x 5 x 5x      Câu 2. Tìm giá trị của x, biết: 2x x 1 x 1 0       Câu 3. Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích thước 4m x 10m bằng các viên gạch hình vuông có kích thước 40cm x 40cm là . Hỏi bác An cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể) Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Các đường vuông góc với AB tại B và vuông góc với AC tại C cắt nhau tại D. a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. b) Chứng minh   o BAC BHC 180 .   c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm. Câu 5. Cho 1 1 1 0 a b c    với a 0,b 0;c 0    . Chứng minh rằng 2 2 2 bc ac ab 3. a b c    Mã đề 105 3 4 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu Đáp án mã đề 101 Đáp án mã đề 103 Đáp án mã đề 105 Đáp án mã đề 107 1 C C A D 2 C B C C 3 D C B B 4 B B A B 5 D C A A 6 C C B B 7 D B D C 8 A D C A 9 B B C D 10 B D D D 11 D D C C 12 C A B C 13 A A C C 14 A A D D 15 B A D B 16 A A D B 17 C D A A 18 B D B A 19 D B B A 20 A C A D Phần II. Tự luận Câu Nội dung Điểm a) Thực hiện phép tính:    2 x 3x 4 3x 1     Câu 1 1 điểm    2 3 2 2 x 3x 4 3x 1 3x x 9x 3x 12x 4            0,25 3 2      3x 10x 15x 4 0,25 b) Thực hiện phép tính: 2 1 1 x 5 x x 5 x 5x            2 1 1 x 5 x 5 x x 5 x x 5 x 5x x x 5 x x 5 x x 5              0,25   x 5 x x 5 3 x x 5 x 5         0,25 Câu 2 1 điểm Tìm giá trị của x, biết: 2x x 1 x 1 0       2x x 1 x 1 0 2x x 1 x 1 0                0,25     2x 1 x 1 0   0,25 1 2x 1 0 x 2 x 1 0 x 1                Vậy 1 S ;1 2        0,5 Câu 3 1 điểm Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích thước4m x 10m bằng các viên gạch hình vuông có kích thước 40cm x 40m là . Hỏi bác An cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể) Đổi 40cm 0,4m  Diện tích của nền nhà là : 2 4.10 40(m )  0,25 Diện tích của một viên gạch là 2 2 0,4 0,16(m )  0,25 Ta có: 40 :0,16 250  0,25 Vậy cần ít nhất 250 viên gạch để lát kín nền nhà 0,25 Câu 4 2 điểm a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. Vì H là trực tâm của     ABC BH AC;CH AB 0,25 Lại có CD AC;BD AB BH / /DC;CH / /BD    0,25 Vậy BDCH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) 0,25 b) Chứng minh   o BAC BHC 180 .   Trong tứ giác ABDC có   o ABD ACD 90 .   0,25 và     o ABD BDC BAC ACD 360     nên   o BAC BDC 180 .   0,25 Mà BDCH là hình bình hành nên BHC BDC  Vậy   o BAC BHC 180 .   0,25 c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm. Gọi O là trung điểm của AD. Xét ABDvuông tại A có: BO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AD nên 1 BO OA OD AD 2    0,25 CMTT: 1 CO OA OD AD 2    Do đó: 1 OB OC OA OD AD 2     Vậy 4 điểm A, B, C, D cách đều điểm O. 0,25 Câu 5 1 điểm Cho 1 1 1 0 a b c    với a 0,b 0;c 0    . Chứng minh rằng 2 2 2 bc ac ab 3. a b c    Cách 1. Với     3 3 3 3 3 3 x y z 0 x y z x y z y z y z                    0,25 O D H B C A Mã đề 105 3 4 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu Đáp án mã đề 101 Đáp án mã đề 103 Đáp án mã đề 105 Đáp án mã đề 107 1 C C A D 2 C B C C 3 D C B B 4 B B A B 5 D C A A 6 C C B B 7 D B D C 8 A D C A 9 B B C D 10 B D D D 11 D D C C 12 C A B C 13 A A C C 14 A A D D 15 B A D B 16 A A D B 17 C D A A 18 B D B A 19 D B B A 20 A C A D Phần II. Tự luận Câu Nội dung Điểm a) Thực hiện phép tính:    2 x 3x 4 3x 1     Câu 1 1 điểm    2 3 2 2 x 3x 4 3x 1 3x x 9x 3x 12x 4            0,25 3 2      3x 10x 15x 4 0,25 b) Thực hiện phép tính: 2 1 1 x 5 x x 5 x 5x            2 1 1 x 5 x 5 x x 5 x x 5 x 5x x x 5 x x 5 x x 5              0,25   x 5 x x 5 3 x x 5 x 5         0,25 Câu 2 1 điểm Tìm giá trị của x, biết: 2x x 1 x 1 0       2x x 1 x 1 0 2x x 1 x 1 0                0,25     2x 1 x 1 0   0,25 1 2x 1 0 x 2 x 1 0 x 1                Vậy 1 S ;1 2        0,5 Câu 3 1 điểm Bác An muốn lát gạch hoa kín một nền nhà là một hình chữ nhật có kích thước4m x 10m bằng các viên gạch hình vuông có kích thước 40cm x 40m là . Hỏi bác An cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền đó? (Coi diện tích các mạch vữa không đáng kể) Đổi 40cm 0,4m  Diện tích của nền nhà là : 2 4.10 40(m )  0,25 Diện tích của một viên gạch là 2 2 0,4 0,16(m )  0,25 Ta có: 40 :0,16 250  0,25 Vậy cần ít nhất 250 viên gạch để lát kín nền nhà 0,25 Câu 4 2 điểm a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. Vì H là trực tâm của     ABC BH AC;CH AB 0,25 Lại có CD AC;BD AB BH / /DC;CH / /BD    0,25 Vậy BDCH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) 0,25 b) Chứng minh   o BAC BHC 180 .   Trong tứ giác ABDC có   o ABD ACD 90 .   0,25 và     o ABD BDC BAC ACD 360     nên   o BAC BDC 180 .   0,25 Mà BDCH là hình bình hành nên BHC BDC  Vậy   o BAC BHC 180 .   0,25 c) Chứng minh 4 điểm A, B, D, C cách đều một điểm. Gọi O là trung điểm của AD. Xét ABDvuông tại A có: BO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AD nên 1 BO OA OD AD 2    0,25 CMTT: 1 CO OA OD AD 2    Do đó: 1 OB OC OA OD AD 2     Vậy 4 điểm A, B, C, D cách đều điểm O. 0,25 Câu 5 1 điểm Cho 1 1 1 0 a b c    với a 0,b 0;c 0    . Chứng minh rằng 2 2 2 bc ac ab 3. a b c    Cách 1. Với     3 3 3 3 3 3 x y z 0 x y z x y z y z y z                    0,25 O D H B C A Mã đề 105 5 6 3 3 3     x y z 3xyz Áp dụng đẳng thức trên ta có 3 3 3 1 1 1 1 1 1 3 0 a b c a b c abc        0,25 Do đó: 2 2 2 3 3 3 bc ac ab abc abc abc 3 abc. 3 a b c a b c abc        0,5 Cách 2. 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 0 a b c b c a b c bc a            CMTT: 2 2 2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 2 1 ; a c ac b a b ab c       Thay vào vế trái c b a b c a a a b b c c 2 2 2 6 b c b a a c b c c a b a                                  1 1 1 1 1 1 a b c 6 1 1 1 6 3 b c c a b a                                Cách 3. 3 3 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 3 3 1 0 a b c b c a b c b c bc a              3 3 3 1 1 1 3 1 1 3 1 3 a b c bc b c bc a abc                       Ta có 2 2 2 3 3 3 bc ac ab 1 1 1 3 abc abc. 3 a b c a b c abc             