TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC 8, NĂM HỌC 2018-2019 I . LÝ THUYẾT: 1. Hóa trị: Hóa trị I: Na K H Br F Cl Li (I) Cu Ag … Hóa trị II: S Pb Fe Ca Mn Mg Ba O Hg (II) Cu Zn… Hóa trị III: Cr Au Fe Al P N… 2. Kim loại: Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au… 3. Phi kim: Br F Cl C H O N Si S P… 4. Công thức tính: Khối lượng: m= n. M Thể tích khí ở đktc: V=n.22,4 Nồng độ phần trăm của dung dịch: là số gam chất tan trong 100gam dung dịch: C%= .100% Nồng độ mol của dung dịch: là số mol chất tan trong 1 lit dung dịch: CM = (mol/lit hoặc M) Câu 1: Nêu tính chất hóa học của khí oxi? Oxi có 3 tính chất hóa học: a. Tác dụng với nhiều kim loại(trừ Ag, Au, Pt,…)  oxit bazơ Ví dụ: 3Fe + 2O2 0 t Fe3O4 (oxit sắt từ) 2Cu + O2 0 t 2CuO (đồng (II) oxit) b. Tác dụng với 1 số phi kim (S, C, P, H2,…) 0 t oxit axit Ví dụ: 4P + 5O2 0 t 2P2O5 (đi photpho penta oxit) S + O2 0 t SO2 ( lưu huỳnh đioxit) c. Tác dụng với nhiều hợp chất (CH4, C2H4,...) Ví dụ: CH4 + 2O2 0 t CO2 + 2H2O Câu 2: Nêu tính chất hóa học của khí hidro? Khí hidro có 2 tính chất hóa học: a. Tác dụng với oxi 0 t nước: PTHH: 2H2 + O2 0 t 2H2O b. Tác dụng với 1 số oxit bazơ: Hidro + oxit bazơ 0 t kim loại + nước VD: H2 + CuO 0 t Cu + H2O H2 + Fe2O3 0 t Câu 3: Nêu tính chất hóa học của nước? Nước có 3 tính chất hóa học. a. Tác dụng với tác 1 số kim loại: (Li, K, Na, Ca, Ba,…) Kim loại + nước  Bazơ + khí hidro Ví dụ: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2↑ b. Tác dụng với 1 số oxit bazơ: (Li2O, K2O, Na2O, CaO, BaO,…) Oxit bazơ + nước  Bazơ Ví dụ: CaO + H2O  Ca(OH)2 c. Tác dụng với nhiều oxit axit: (CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5,…) Oxit axit + nước  Axit Ví dụ: P2O5 +3H2O  2H3PO4 N2O5 + H2O  CO2 + H2O  SO2 + H2O  SO3 + H2O  Câu 4: Nêu cách điều chế và thu khí oxi trong phòng thí nghiệm? Nyhiệt phân KMnO4( kali pemangat) hoặc KClO3 (kali clorat),... PTHH: 2KMnO4 0 t K2MnO4 + MnO2 + O2 2KClO3 0  t xt , 2KCl + 3O2 Có 2 cách thu khí oxi: đẩy nước vì oxi ít tan trong nước, đẩy khí vì oxi nặng hơn không khí. Câu 5: Nêu cách điều chế hidro? Để điều chế khí hidro cho kim loại kẽm(sắt, nhôm,magie) tác dụng với axit clo hidric HCl hoặc axit sunfuric H2SO4. Axit + kim loại  Muối + khí hidro Ví dụ: 2HCl + Fe  FeCl2 + H2 ↑ H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2 ↑ - Thu khí hidro theo hai cách: Đẩy nước hoặc đẩy không khí. Câu 6: Nêu các loại phản ứng hóa học đã học? Cho ví dụ. Loại phản ứng Cách phân biệt Ví dụ 1 Phản ứng hóa hợp Có 1 chất sản phẩm CaO + H2O  Ca(OH)2; 3Fe + 2O2  Fe3O4 2 Phản ứng phân hủy Có 1 chất tham gia CaCO3  CaO + CO2 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 3 Phản ứng thế Xảy ra giữa đơn chất và hợp chất, nguyên tử của đơn chất thế chỗ cho nguyên tử của 1nguyên tố trong hợp chất. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2↑ H2 + CuO 0 t Cu + H2O Câu 7: .Nêu thành phần của oxit, axit, bazơ, muối. Phân loại. Oxit: Nguyên tố - oxi * Có 2 loại chính : - Oxit bazơ : Na2O, CaO, Al2O3, ZnO - Oxit axit : CO2,SO2,SO3, N2O5, P2O5 Axit: H - gốc axit * Phân loại: 2 loại + Axit không có oxi: HCl, HBr, H2S,… + Axit có oxi: H2SO3, H2SO4, H2CO3, H3PO4, HNO3,… Bazơ: Kloại - (OH) * Phân loại: 2 loại + Bazơ tan trong nước . Ví dụ: LiOH, KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,… + Bazơ không tan trong nước: Fe(OH)3,… (những kim loại đọc kèm hóa trị: Fe, Cu , Pb, Hg, Cr,…) * Phân loại: 2 loại + Muối axit (có H). ví dụ: NaHCO3, NaHSO3 + Muối trung hòa(không có H) ví dụ: NaCl, Na2CO3 Câu 8: Sự cháy ?Điều kiện phát sinh sự cháy? * Sự cháy là sự oxi hoá có tỏa nhiệt và phát sáng . * Điều kiện phát sinh sự cháy : 1. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy 2. Phải có đủ khí oxi cho sự cháy * Muốn dập tắt sự cháy cần phải thực hiện 1 hay đồng thời các biện pháp sau: 1. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy . 2. Cách ly chất cháy với oxi Chúc các em ôn tập tốt và thi đạt kết quả cao. Nhóm hóa Tân Bình Muối: kim loại - gốc axit