Trang 1/2 - Mã đề thi 134 SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU KIÊM TRA 45 PHÚT MÔN: GIẢI TÍCH 11 Thời gian làm bài: 45 phút (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Họ và tên học sinh: …......................................................... Lớp: .................. Câu 1: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị   3 2 Cy x x :26 3  có hệ số góc nhỏ nhất là A. 6 50 x y  . B. 6 50 x y  . C. 6 70 x y  . D. 6 30 x y  . Câu 2: Hình bên là đồ thị của hàm số y fx   . Biết rằng tại các điểm A , B , C đồ thị hàm số có tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f   x fx fx A     C B   . B. f   x fx fx B     A C   . C. f   x fx fx A     B C   . D. f   x fx fx C AB       . Câu 3: Một chất điểm chuyển động theo quy luật   2 3 St t t   1 3 . Vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất khi t bằng bao nhiêu A. t  3 . B. t  4. C. t  2. D. t 1. Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số 2 y x  sin 3 . A. y  6cos3x . B. y  3cos 6x . C. y  6sin 6x . D. y  3sin 6x . Câu 5: Cho hàm số     3 2 2 2 3 m f x x m xx     . Để đạo hàm f  x bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất thì giá trị m là A. 1 hoặc 4 . B. Không có giá trị nào. C. 1 hoặc 1. D. 4 hoặc 4 . Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số 1 sin 2 y x  . A. 2 2cos sin 2 x y x    . B. 2 2cos 2 sin 2 x y x   . C. 2 cos 2 sin 2 x y x    . D. 2 2cos 2 sin 2 x y x    . Câu 7: Đạo hàm của hàm số 2 y x  sin 2 trên  là ? A. y x   2sin 4 . B. y x   2cos 4 . C. y x   2sin 4 . D. y x   2cos 4 . Câu 8: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2 3 2 n x x         x  0, biết rằng 123 1. 2. 3. ... 256 n C C C nC n nnn n     ( k Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử). A. 489888 . B. 4889888 . C. 48988 . D. 49888 . Câu 9: Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 yx x  461, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M     1; 9 . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. O x y A B C Cx A x B x Trang 2/2 - Mã đề thi 134 Câu 10: Cho đồ thị hàm số 3 2 yx x x   2 2 có đồ thị   C . Gọi 1 x , 2 x là hoành độ các điểm M , N trên   C mà tại đó tiếp tuyến của   C vuông góc với đường thẳng y x   2019. Khi đó 1 2 x  x bằng A. 1. B. 4 3  . C. 4 3 . D. 1 3 . Câu 11: Biết hàm số f  x fx   2  có đạo hàm bằng 19 tại x 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x  2 . Tính đạo hàm của hàm số f  x fx   4  tại x 1. A. 2018. B. 2019 . C. 2018 . D. 2019. Câu 12: Gọi đường thẳng y   ax b là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 1 x y x    tại điểm có hoành độ x 1. Tính S ab   . A. S  1. B. S 1. C. 1 2 S  . D. S  2 . Câu 13: Hàm số  2 2 1 x y x    có đạo hàm là A.   2 2 2 1 x x y x      . B.   2 2 2 1 x x y x     . C. y x    2 2  . D.   2 2 2 1 x x y x     . Câu 14: Đạo hàm của hàm số   2 f x x  2 3 bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 2 6 22 3 x x   . B. 2 3 2 3 x  x . C. 2 3 2 3 x x   . D. 2 1 22 3  x . Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2 yx x   3 2 tại điểm có hoành độ 0 x 1 là A. y   9 7 x . B. y   9 7 x . C. y   9 7 x . D. y   9 7 x . Câu 16: Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số 2 1 1 x y x    thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị có hệ số góc bằng 2019 ? A. Vô số. B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 2 x y x    tại điểm có hoành độ bằng 3 là A. y x   3 13. B. y x   3 5. C. y x   3 5. D. y x   3 13. Câu 18: Cho hàm số 3 2 y xx    265 có đồ thị C. Phương trình tiếp tuyến của   C tại điểm M thuộc   C và có hoành độ bằng 3 là A. y x   18 49 . B. y x   18 49 . C. y x   18 49 . D. y x   18 49 . Câu 19: Hệ số góc k của tiếp tuyến đồ thị hàm số 3 y x  1 tại điểm M 1;2 là A. k  5 . B. k  4 . C. k  3. D. k 12 . Câu 20: Cho hàm số   2 1 x f x x    . Tính f  x ? A.    2 1 1 f x x    . B.    2 1 1 f x x     . C.    2 2 1 f x x     . D.    2 2 1 f x x    . ----------- HẾT ----------