Phân phối chương trình toán 10 theo thời lượng

  • Cả năm : 37 tuần, 105 tiết
  • Học kỳ I : 19 tuần, 54 tiết
  • Học kỳ II : 18 tuần, 51 tiết

Phân chia theo học kỳ và tuần học

Phân phối được phân chia theo khoảng thời gian là cả năm và theo từng học kì giúp giáo viên dễ dàng phân chia lịch học một cách cụ thể nhất.

Cả năm 35 tuần 105 tiếtĐại số 62 tiếtHình học 43 tiết
Học kì I:
  • 18 tuần
  • 54 tiết
32 tiết
  • 14 tuần x 2 tiết
  • 4 tuần x 1 tiết
22 tiết
  • 14 tuần x 1 tiết
  • 4 tuần x 2 tiết
Học kì II:
  • 17 tuần
  • 51 tiết
30 tiết
  • 13 tuần x 2 tiết
  • 4 tuần x 1 tiết
21 tiết
  • 13 tuần x 1 tiết
  • 4 tuần x 2 tiết

Phân phối nội dung kiến thức đại số

Tổng cộng gồm 62 tiết. Trong đó thì học kì 1 chiếm tới 32 tiết bao gồm như sau:

TuầnTiếtNội dungNội dung giảm tải
1Chương I. Mệnh đề – Tập hợp (10 tiết)
1§1. Mệnh đề
2§1. Mệnh đề
23Luyện tập
4§2. Tập hợp
35§3. Các phép toán tập hợp
6Luyện tập
47§4. Các tập hợp số
8Luyện tập
59§5. Số gần đúng. Sai sốKhông dạy phần II
10Ôn tập chương 1
6Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai (8 tiết)
11§1. Hàm số
12Luyện tập
713§2. Hàm số y = ax + b.
14Luyện tập
815§3. Hàm số bậc hai.
16Luyện tập
917Ôn tập chương 2
18Kiểm tra 45 phút
10Chương III. Phương trình và hệ phương trình
19§1. Đại cương về phương trình
20Luyện tập
1121§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.Đọc thêm phần I
22§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.
1223Luyện tập
24§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
1325§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
26Luyện tập
1427Ôn tập chương 3
28Ôn tập chương 3
1529Kiểm tra 45 phút chương 3
1630Ôn tập cuối học kì I
1731Ôn tập cuối học kì I
1832Kiểm tra cuối học kì I

Chương trình học kì 2 còn lại 30 tiết với phân bố như sau:

TuầnTiếtNội dungNội dung giảm tải
19Chương IV. Bất đẳng thức. Bất phương trình
33§1. Bất đẳng thức
34§1. Bất đẳng thức
2035Luyện tập
36§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
2137Luyện tập
38§3. Dấu của nhị thức bậc nhất
2239§3. Dấu của nhị thức bậc nhất
40Luyện tập
2341Luyện tập
42§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2443Luyện tập
44§5. Dấu của tam thức bậc hai
2545§5. Dấu của tam thức bậc hai
46Luyện tập
2647Luyện tập
48Ôn tập chương 4
2749Kiểm tra 45 phút chương 4
Chương V. Thống kê (3 tiết)
50§4. Phương sai và độ lệch chuẩn
2851§4. Phương sai và độ lệch chuẩn
52Ôn tập chương 5
29Chương VI. Góc lượng giác và cung lượng giác
53§1. Cung và góc lượng giác
54§2. Giá trị lượng giác của một cung
3055§2. Giá trị lượng giác của một cung
56§3. Công thức lượng giác
3157§3. Công thức lượng giác
58Luyện tập
3259Ôn tập chương 6
3360Kiểm tra chương 6
3461Ôn tập cuối năm
3562Kiểm tra cuối năm

HÌNH HỌC43 TIẾT

a. Học kỳ 1: 22 tiết

TuầnTiếtNội dungNội dung giảm tải
1Chương I. Vectơ (13 tiết)
1§1. Các định nghĩa
22Luyện tập
33§2. Tổng và hiệu của hai vectơ
44§2. Tổng và hiệu của hai vectơ
55Luyện tập
66§3. Tích của một số với vectơ
77Luyện tập
88§4. Hệ trục tọa độ
99§4. Hệ trục tọa độ
1010Luyện tập
1111Luyện tập
1212Ôn tập chương 1
1313Kiểm tra 45 phút chương 1
14Chương II. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
14§1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0đến 180o
1515Luyện tập
16§2. Tích vô hướng của hai vectơ
1617§2. Tích vô hướng của hai vectơ
18Luyện tập
1719Luyện tập
20Ôn tập cuối học kì I
1821Ôn tập cuối học kì I
22Kiểm tra cuối học kì I

b. Học kỳ 2: 21 tiết

TuầnTiếtNội dungNội dung giảm tải
19Chương II. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
23§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
2024§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
2125Luyện tập
2226Luyện tập
2327Ôn tập chương 2
2428Ôn tập chương 2
25Chương III. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
29§1. Phương trình đường thẳng
2630§1. Phương trình đường thẳng
2731§1. Phương trình đường thẳng
2832Luyện tập
2933Luyện tập
3034Luyện tập
3135§2. Phương trình đường tròn
3236Luyện tập
37§3. Phương trình đường Elíp.Không dạy mục 4
3338Luyện tập
39Ôn tập chương 3
13440Kiểm tra chương 3
41Ôn tập cuối năm
3542Ôn tập cuối năm
43Kiểm tra cuối năm